Please click 'confirm' if you want to add Construction Workers to your home screen, or 'cancel' otherwise.

Malta

Cập nhật lần cuối vào 12/03/2019
Xem tất cả các loại tiền tệ tại Euro (€)

Tiền lương tối thiểu

Có thể áp dụng
168,01 EUR mỗi tuần 18 năm trở lên
161,23 EUR mỗi tuần 17 năm
158,39 EUR mỗi tuần dưới 17 năm

Mức lương cho mỗi danh mục

Không có chuyên môn

187 EUR đến 219 EUR mỗi tuần
Thông tin
Không tiêu chuẩn, có thể khác biệt tùy vào mỗi doanh nghiệp.

Có chuyên môn

218 EUR đến 258 EUR mỗi tuần
Thông tin
Không tiêu chuẩn, có thể khác biệt tùy vào mỗi doanh nghiệp.

Chuyên gia

233 EUR đến 270 EUR mỗi tuần
Thông tin
Không tiêu chuẩn, có thể khác biệt tùy vào mỗi doanh nghiệp.

Trưởng ca

300 EUR đến 400 EUR mỗi tuần
Thông tin
Không tiêu chuẩn, có thể khác biệt tùy vào mỗi doanh nghiệp.

Người lao động mới bắt đầu làm việc / trẻ tuổi

160 EUR đến 180 EUR mỗi tuần

Chuyên gia

300 EUR đến 400 EUR mỗi tuần

Hằng ngày

8 giờ 07:30 - 16:00
Thông tin
Thời gian làm việc có thể khác nhau giữa doanh nghiệp này và doanh nghiệp khác. Người lao động có thể làm việc nhiều giờ hơn vào mùa đông để bù cho làm việc ít giờ vào mùa hè hoặc ngược lại (giờ ngân hàng/giờ làm việc ngắn).

Hàng tuần

40 giờ

Ngoài giờ

2 giờ mỗi ngày (số giờ làm việc trong một ngày bao gồm cả làm thêm giờ không được vượt quá 2 ca 8 giờ. thời gian làm thêm giờ bắt buộc tối thiểu là 2 giờ. nghỉ tối thiểu 11 giờ trước khi chuyển sang ca làm việc khác.)
56 giờ mỗi tuần (chỉ tính thời gian làm thêm giờ. làm thêm giờ nếu được sự đồng ý của người lao động)

Nghỉ giải lao

Thời gian nghỉ giữa giờ tùy vào bố trí của mỗi doanh nghiệp.
Không thuộc thời gian làm việc tiêu chuẩn
Không được trả phí trừ khi có thỏa thuận khác trong thỏa ước lao động tập thể

Điều kiện đặc biệt

Số giờ tối đa theo quy định của pháp luật về Sức khỏe và An toàn lao động.
Thông tin
Làm việc không phải trong điều kiện bình thường: trực tiếp làm việc ở trong các đường hầm; làm theo ca; làm việc trên cao;

Trong phạm vi {tên quốc gia}

Phụ cấp đi đường

Không thể áp dụng trừ khi được nêu trong thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động.

Trợ cấp bữa ăn

Không thể áp dụng trừ khi được nêu trong thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động.

Trợ cấp chỗ ở

Không thể áp dụng trừ khi được nêu trong thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động.

Mức sinh hoạt/trợ cấp hàng ngày

Không thể áp dụng trừ khi được nêu trong thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động.

Ngoài giờ

150 % tiền lương mỗi giờ
200 % tiền lương mỗi giờ từ 0:00 đến 6:00
200 % tiền lương mỗi giờ chủ nhật và ngày lễ, tết

Công việc buổi tối

Được phép theo thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động
Từ 14:00 đến 22:00

Công việc ban đêm

Được cho phép
Từ 22:00 đến 06:00
Thông tin
Được phép theo thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động

Làm việc vào thứ Bảy

Được cho phép
Thông tin
Được phép theo thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động

Làm việc vào Chủ nhật

Được cho phép
Thông tin
Được phép theo thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động

Làm việc trong kỳ nghỉ lễ quốc gia

Bắt buộc
Được cho phép
Thông tin
Được phép theo thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động

Làm việc theo ca.

Được cho phép
Thông tin
Được phép theo thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động

Công việc nguy hiểm

Không thể áp dụng trừ khi được nêu trong thỏa ước lao động tập thể hoặc hợp đồng lao động.

Tiền lương ngừng việc

Có thể áp dụng
Theo thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động

Phụ cấp ngày lễ hàng năm

Không thể áp dụng

Tháng 13

Không thể áp dụng

Tháng 14

Không thể áp dụng

Các thành phần tiền lương bổ sung

512,6 EUR mỗi năm
Trả theo quý

Số ngày lễ

24 ngày
Thông tin
Được tùy chọn ngày theo thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động.

Các ngày lễ quốc gia

14 ngày
Tết Dương lịch
10 Tháng Hai
19 Tháng Ba
31 Tháng Ba
Thứ Sáu Tuần Thánh
Ngày Quốc tế Lao động
7 Tháng Sáu
29 Tháng Sáu
Lễ Đức Mẹ Lên Trời
8 Tháng Chín
21 Tháng Chín
8 Tháng Mười Hai
13 Tháng Mười Hai
Lễ Giáng sinh
Thông tin
Ngày nghỉ lễ, Tết rơi vào cuối tuần (hoặc một ngày nghỉ trong trường hợp làm việc 4 ca) bị mất.

Đóng góp an sinh xã hội

10 % lương cơ sở lên đến tối đa 34,49 EUR mỗi tuần nếu được sinh ra trước 1962
42,57 EUR mỗi tuần nếu được sinh ra sau 1962

Thuế thu nhập

Thông tin
theo các bảng được Bộ ban hành vào mỗi năm.

Quỹ hưu trí bổ sung

Thông tin
trừ khi được nêu trong một thỏa ước lao động tập thể.

Bệnh tật, ốm đau

15 ngày tại 100 %
+ 15 ngày tại 50 %
Thông tin
More days may be granted if agreed in the Collective Agreement

Medical certificate issued every 6 days during the illness by a general practitioner sent to the Social security department with a copy to the employer.

Chấn thương/tai nạn làm việc

365 ngày tại 100 %
Thông tin
Thêm ngày nếu được nêu trong Thoả ước Lao động Tập thể.

Thông tin Thông tin liên hệ

GWU - General Workers Union Malta

Workers’ memorial Building
South Street, Valletta
Malta
Điện thoại +356 25679200
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi bằng các ngôn ngữ sau
Tiếng Anh, Tiếng Ý, Tiếng Malta